Cập nhật nhanh nhất các thông tin chính trị, văn hoá, đời sống, kinh tế, giáo dục, khoa học kĩ thuật của Việt Nam.
Tuesday, August 30, 2011
Monday, August 22, 2011
Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng anh

Infinitive | Past | Past participle | Nghĩa | |||
abide | abode | abode | Trú ngụ,chịu đựng | |||
arise | arose | arisen | Nổi dậy, nổi lên | |||
awake | awoke | awoke, awaked | Tỉnh dậy ,đánh thức | |||
be | was, were | been | Thì, là, ở, bị được | |||
bear | bore | borne, born | Mang, chịu đựng, sinh đẻ | |||
beat |
Các thì trong tiếng anh
I.PRESENT TENSES (CÁC THỜI HIỆN TẠI)
1.SIMPLE PRESENT(SP_THỜI HIỆN TẠI ĐƠN)
*Công thức chung:
#CHỦ ĐỘNG(ACTIVE)
+ Ở thể khẳng định : Subject + Verb hoặc Verb thêm s/es (với danh từ số ít) + ….
+Ở thể phủ định : Subject + verb + not (với các động từ đặc biệt) + ….
Hoặc : Subject + do/does + not + verb nguyên mẫu (với các động từ thường)
+Ở thể nghi vấn : AM/IS/ARE + subject + ….
Hoặc : DO/DOES + subject + verb nguyên mẫu (với các động từ thường)
.
1.SIMPLE PRESENT(SP_THỜI HIỆN TẠI ĐƠN)
*Công thức chung:
#CHỦ ĐỘNG(ACTIVE)
+ Ở thể khẳng định : Subject + Verb hoặc Verb thêm s/es (với danh từ số ít) + ….
+Ở thể phủ định : Subject + verb + not (với các động từ đặc biệt) + ….
Hoặc : Subject + do/does + not + verb nguyên mẫu (với các động từ thường)
+Ở thể nghi vấn : AM/IS/ARE + subject + ….
Hoặc : DO/DOES + subject + verb nguyên mẫu (với các động từ thường)
Sunday, August 21, 2011
Một số mẫu Templates đẹp cho Blogger
Các bạn có thể tải về, vì đây là những mẫu templates rất đẹp và chuộng nhất hiện nay:
Emblem Money
Thursday, August 18, 2011
Subscribe to:
Posts (Atom)