Monday, August 22, 2011

Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng anh

Bảng động từ bất quy tắc, danh sách động từ bất quy tắc tiếng Anh

Infinitive Past Past participle Nghĩa
abide abode abode Trú ngụ,chịu đựng
arise arose arisen Nổi dậy, nổi lên
awake awoke awoke, awaked Tỉnh dậy ,đánh thức
be was, were been Thì, là, ở, bị được
bear bore borne, born Mang, chịu đựng, sinh đẻ


beat
.

Các thì trong tiếng anh

I.PRESENT TENSES (CÁC THỜI HIỆN TẠI)
1.SIMPLE  PRESENT(SP_THỜI HIỆN TẠI ĐƠN)
*Công thức chung:
#CHỦ ĐỘNG(ACTIVE)
+ Ở thể khẳng định : Subject + Verb hoặc Verb thêm s/es (với danh từ số ít) + ….
+Ở thể phủ định : Subject + verb + not (với các động từ đặc biệt) + ….
            Hoặc       : Subject + do/does + not + verb nguyên mẫu (với các động từ thường)
+Ở thể nghi vấn : AM/IS/ARE + subject + ….
            Hoặc       : DO/DOES + subject + verb nguyên mẫu  (với các động từ thường)

.